Characters remaining: 500/500
Translation

đúc kết

Academic
Friendly

Từ "đúc kết" trong tiếng Việt hai nghĩa chính:

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, bạn có thể sử dụng "đúc kết" để thể hiện sự suy nghĩ sâu sắc chín chắn. dụ:
    • "Sau nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, tôi đã đúc kết được rằng việc tạo động lực cho học sinh chìa khóa thành công."
Phân biệt các biến thể:
  • "Đúc kết" thường đi kèm với các từ như "kinh nghiệm", "thông tin", "kiến thức".
  • Một số từ gần giống có thể "tổng hợp", "rút ra", nhưng "đúc kết" thường nhấn mạnh vào việc lấy những điều quan trọng nhất từ một quá trình dài.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • "Tổng hợp": Cũng có nghĩa tương tự nhưng không nhất thiết phải mang tính chất rút ra bài học như "đúc kết".
  • "Chắt lọc": Tương tự như "đúc kết", nhưng thường chỉ việc loại bỏ những thứ không cần thiết.
  • "Kinh nghiệm": Thường được sử dụng để chỉ những điều bạn đã trải qua học hỏi được.
  1. đgt. Tổng hợp những kinh nghiệm để rút ra kết luận: Đúc kết kinh nghiệm. // dt. Điều đã đúc kết được: Cái đúc kết mang giá trị chỉ đạo (TrBĐằng).

Comments and discussion on the word "đúc kết"